Xem lịch âm hôm nay ngày bao nhiêu?
Bạn đang muốn xem thông tin về tử vi trong ngày như hôm nay là ngày tốt hay xấu? Bạn phân vân không biết hôm nay có thích hợp để tiến hành các công việc trọng đại như khai trương, động thổ, cưới hỏi… hay không? Công cụ xem lịch âm hôm nay sẽ hỗ trợ bạn trong việc tra cứu hôm nay là ngày gì, ngày mấy âm? Có phải là ngày bất tương hay không? Đồng thời cung cấp thông tin về ngày giờ âm lịch đẹp hôm nay. Từ đó giúp bạn có sự chuẩn bị chu đáo cho mọi kế hoạch sắp tới.
Dương lịch ngày 18 tháng 5 năm 2025
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2025
Nhằm ngày Đinh Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Bạn đang xem ngày 18 tháng 5 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2025. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết âm lịch hôm nay
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 5 năm 2025 | Tháng 4 năm 2025 (Ất Tỵ) |
18 | 21 |
Chủ nhật | Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Tân Tỵ Tiết: Lập hạ Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:17:40 | 11:53:02 | 18:28:25 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
Tuổi xung khắc với ngày | Năm Đinh Hợi |
Tuổi xung khắc với tháng | Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Mão
Việc nên làm | Xây dựng, tạo tác |
Việc kiêng cự | Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay |
Ngày ngoại lệ | Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày : Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Địa Tài - Dịch Mã - Kim Đường |
Sao chiếu xấu | Nguyệt phá - Thần cách - Vãng vong |
Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Chính Đông | Chính Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
Giờ tốt xấu | Khoảng thời gian |
---|---|
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua |
Lịch âm, lịch vạn niên tháng 5 năm 2025
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
---|---|---|---|---|---|---|
14 | 25 | 36 | ||||
47 | 58 | 69 | 710 | 811 | 912 | 1013 |
1114 | 1215 | 1316 | 1417 | 1518 | 1619 | 1720 |
1821 | 1922 | 2023 | 2124 | 2225 | 2326 | 2427 |
2528 | 2629 | 271/5 | 282 | 293 | 304 | 315 |
Mục đích xem ngày âm lịch tốt xấu hôm nay
Lịch âm dương bao gồm 2 loại là lịch âm lịch và lịch dương lịch. Lịch âm lịch là loại lịch được tính theo chu kỳ hoạt động của Mặt Trăng. Xem lịch âm là để thực hiện các công việc quan trọng một cách thuận lợi, hanh thông hơn. Bởi nó có liên quan tới phong thủy và yếu tố tâm linh. Vì thế trước khi tiến hành đại sự cần tìm hiểu về lịch âm ngày đó, xung hợp hay khắc với tuổi? Nhằm mang lại kết quả tốt, đạt hiệu quả cao nhất.

Ngoài ra, khi xem ngày âm lịch sẽ biết được ngày đó có sao tốt sao xấu nào chiếu? Nắm được thông tin về ngày âm hôm đó để biết các khung giờ đẹp trong ngày, hướng tốt xấu xuất hành.
Lịch ngày âm cho biết điều gì?
Dựa vào ngày bạn nhập, công cụ của chúng tôi sẽ cho biết các thông tin để biết ngày âm lịch hôm đó tốt hay xấu? Cũng như cung cấp danh sách các sao tốt, xấu chiếu xuống hôm đó. Đồng thời biết được khung giờ hoàng đạo và hướng tốt để xuất hành.
Sao tốt, xấu chiếu ngày âm hôm nay
Nếu ngày đó có nhiều sao tốt chiếu thì nên chủ động tiến hành các công việc quan trọng. Ngược lại nếu ngày đó có các sao xấu chiếu thì nên tránh thực hiện bất cứ việc gì để giảm bớt vận hạn, rủi ro về sau này.
Hướng tốt, giờ đẹp xuất hành ngày hôm nay
Ngoài ra công cụ còn cho biết các hướng xuất hành tốt xấu cũng như khung giờ hoàng đạo, giúp gia chủ chọn được hướng tốt giờ đẹp theo âm lịch ngày hôm nay. Hỗ trợ gia chủ có thể xuất hành đi xa bình an, được bề trên phù hộ độ trì.
Xem lịch âm ngày hôm nay tốt hay xấu vô cùng quan trọng. Nhằm giúp bạn có được sự chuẩn bị tốt nhất để tiến hành các dự định theo ý mình. Đồng thời mang lại may mắn, thuận lợi và đạt hiệu quả cao.