Lịch âm của ngày 10 tháng 4 năm 2025
Bạn đang xem ngày 10 tháng 4 năm 2025 dương lịch tức ngày 13 tháng 3 năm 2025 âm lịch. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, khung giờ nào tốt? Cũng như các công việc nên làm và kiêng cự trong ngày này.
Dương lịch | Âm lịch | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 4 năm 2025 10 | Tháng 3 năm 2025 (Ất Tỵ) 13 | ||||
Thứ Năm | Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Canh Thìn Tiết: Thanh minh, Trực: Chấp Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2025
Dưới đây là bảng thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc, các sao vào ngày đó. Đồng thời bạn cũng được cung cấp về hướng, giờ tốt xấu xuất hành trong ngày 10 tháng 4 năm 2025 dương lịch.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/4/2025
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:41:47 | 11:57:55 | 18:14:03 |
Tuổi xung khắc ngày 10/4/2025
Tuổi xung khắc với ngày | Tân Mão - Ất Mão |
Tuổi xung khắc với tháng | Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. |
Kiêng cự | Xây đắp nền tường. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Đẩu
Việc nên làm | Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. |
Việc kiêng cự | Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. |
Ngày ngoại lệ | Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Địa Tài - Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Tục Hợp - Kim Đường |
Sao chiếu xấu | Trùng Tang - Trùng phục - Hoang vu - Ly sàng |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/4/2025
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Chính Nam | Đông Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/4/2025
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Bạn vừa xem ngày 10 tháng 4 năm 2025 dương lịch là ngày tốt hay xấu. Hy vọng qua thông tin trên, bạn sẽ cân nhắc việc gì nên làm, nên tránh vào ngày này để được bình an, may mắn trong ngày.